I. Đàm phán về thông tin đơn hàng
Ø Chào bạn, cho tôi hỏi sản phẩm này còn hàng không ?
- 你好,你看一下这款式还有没有货?
Ø Số lượng (100 cái) thì còn hàng không? ( Nếu ko đủ ) Vậy còn lại bao nhiêu?
- 数量( 100 个)就有货吗? ( 如果不够 ) 那还有多少啊?
Ø Khi nào thì có hàng? Tôi cần hàng rất gấp, nhanh nhất có thể.
- 什么时候有货?我要急用的。越快越好
Ø Sản phẩm là mới hay cũ? gửi cho tôi phiên bản mới nhất
-是新款还是二手的呢?给我最新版的!
Ø Có phiên bản quốc tế hay tiếng anh không?
- 有国际版吗?,系统有英语吗?
Ø Gói sản phẩm trên web nàythì bao gồm những phụ kiện gì?
- 这一套的有什么配件的呢?
Ø Có thể mua mẫu để test thử trước khi mua nhiều không?
- 可以先买一个看质量吗?
Ø Có bán rời từng chi tiết, bộ phận( hàng máy móc)?
- (这个)有单卖不?
Ø Nếu mua riêng từng phụ kiện thì giá thế nào
- 如果想单独买配件的,价格怎样呢?
Ø Cửa hàng của bạn có bán sản phẩm này giống hình tôi gửi hay không?
- 你们店有这款吗。(你们店有这图片上的款式吗?)
Ø Bạn có video mô tả sản phẩm thật?
- 有没有说明视频?
Ø Bạn có thể tìm giúp tôi sản phẩm giống như thế này được không?
- 你可以帮我找这样的款式(货品)吗?
Ø Cho tôi thông số kỹ thuật, cân nặng, kích thước đầy đủ của sản phẩm ?
- 给我这款的参数,重量,尺寸。(这款的参数是怎样的?)
Ø Bạn có ảnh chụp thật sản phẩm không?
-给我实拍这款的吧(Bạn chụp ảnh thật sp cho tôi)可以实拍产品(款式)给我吗
Ø Chất liệu sản phẩm là gì?
- 这款是什么材料?
Ø Sản phẩm có chức năng gì đặc biệt?
- 这款有什么特殊的功能?
➢ Cùng 1 sp nhưng giá mỗi link khác nhau, điểm khác nhau là gì
为什么同款的产品价格不一样区别在哪里?
➢ Gửi báo giá các sản phẩm cho tôi
你能报给我所有产品的报价单吗
➢ sản phẩm nặng nhiêu kg?
款式是多重的
➢ Link sp, tôi muốn chọn theo mẫu đươc không, hay phát ngẫu nhiên
这个链接,按我选择发给我可以吗还是混批发哦
thông số kĩ thuật của sp là gì?
款式的数据是怎样
II.
Giao dịch thanh toán
Ø Có thể giảm phí nội địa cho tôi không?
运费可以少点吗 / 运费给我少点吧
Ø Phí Ship nội địa tới Guangzhou, Liwan tổng hết bao nhiêu?
发货到广州荔湾,运费大概多少呢?
Ø Mua nhiều thì giảm thấp nhất cho tôi được bao nhiêu? Yêu cầu số lượng cụ thể bao nhiêu sp?
给我批发价吧。优惠点啊。数量至少要多少呢。
➢ Mua thế nào sẽ được free ship?
- 数量多少或满多少元才可以得到包邮?
以后我们还长期合作所以你们做生意得做敬业点。
Tôi là Cty daigou, sẽ hợp tác lâu dài, gt nhiều bạn bè đến, nên hãy để giá ưu đãi cho tôi
优惠点给我吧,我是代购公司的,会长期合作的,多多介绍给客户啊。
III. Phương thức / thông tin vận chuyển, đóng gói hànghóa
Ø Giao tới kho Quảng Châu thì mất bao lâu?
送到广州荔湾的话,大概要多久的呢?
➢ Chuyển hàng qua bên vận chuyển nào, có gửi hàng đến tận nhà tôi không? (đối với đơn hàng nặng nhiều shop phát qua wuliu thường họ sẽ không giao đến tận nhà)
- 发什么快递还是物流?物流的话有没有送货上门?
Ø Hôm nay đặt hàng khi nào thì giao ?Trong 3 ngày giao đến kho Quảng Châu được không?
今天下单的话,什么时候能发货呢。3天能到广州荔湾吗?
Ø Chèn mút xốp giúp tôi, đóng gói cẩn thận vì vận chuyển xa
给我包装好点,加上气泡袋。
Ø Gói hàng theo phương thức nào? Quy cách đóng gói? Cho xem hàng qua ảnh thật được không?
Ø 给我包装好点,加上气泡袋。
Ø Có hỗ trợ đóng gỗ không? Bao nhiêu tiền?
你们包装有没有打木箱的。打木箱的话要付多少钱呢?
Ø Có hỗ trợ in bao bì, logo theo yêu cầu không?
有没有免费加工打印包装盒标志吗?
Ø Sản phẩm này có kèm theo bao bì hay không? Bao bì như thế nào?
产品是怎么包装的?
Ø Có bao bì bằng tiếng anh không, tôi không mua bao bì tiếng Trung Quốc?
外面包装的有英文的吗。我不想要中文的
Ø Tại sao bạn vẫn chưa giao hàng cho tôi?
为什么还没给我发货呢?
Ø Tại sao hàng của tôi vẫn chưa đến kho Quảng Châu?
老板,怎么我的订单还没到广州的呢?
IV. Chính sách sau bán hàng
Ø Có phải hàng chính hãng không? Bảo hành mấy tháng? Hàng giả trả lại được chứ?
这款是正品吗?保修多长时间?如果发现是假货,仿牌可以退货不?
Ø Chế độ bảo hành, đổi trả như thế nào?
保修服务,退换货是怎样的?
➢ Có thể đổi hàng mới không, hay chỉ sửa chữa?
- 换的是新品还是返修过的?
➢ Thời gian bảo hành sau đổi trả sẽ tính thế nào?
- 换货后的保修期如何计算?
Ø Nếu sản phẩm không đúng mô tả thì bạn sẽ xử lý thế nào?
如果货收到跟我要求不一样的,那怎么处理呢
➢ Đợt hàng tiếp theo khi nào bạn có?
- 一般大概什么时候再有货?
V. Một số từ vựng thông dụng
1 đàm phán giá cả 价格谈判
2 đơn đặt hàng 订单
3 đơn đặt hàng dài hạn 长期订单
4 đơn đặt hàng tơ lụa 丝绸订货单
5 hợp đồng mua hàng 购货合同
6 hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 销售合同
7 hợp đồng tươnghỗ 互惠合同
8 ký kết hợp đồng 合同的签定
9 vi phạm hợp đồng 合同的违反
10 đình chỉ hợp đồng 合同的终止
11 tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单
12 bảng kê khai hàng hóa 舱单
13 vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运
14 giao hàng tại xưởng 工厂交货
15 giao cho người vận tải 货交承运人(指定地点)
18 giao hàng tại kho 仓库交货
19 giao tại biên giới 边境交货
20 giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần 近期交货
21 giao hàng về sau ;giaosau 远期交货
22 giao hàng định kỳ 定期交货
23 thời gian giao hàng 交货时间
24 địa điểm giao hàng 交货地点
25 phương thức giao hàng 交货方式
26 phí vận chuyển hàng hóa 货物运费
28 vận đơn( B/L ) 提(货)单 / 运单
29 vận đơn liên hiệp 联运提单
30 phiếu vận chuyển (承运人的)发货通知书;托运单
31 chứng nhận bảo hiểm 保险单;保单
32 chứng nhận xuất xứ 产地证书;原产地证明书
33 chứng nhận chất lượng ( 货物) 品质证明书
34 danh sách đóng gói 装箱单;包装清单;花色码单
35 đòi bồi thường 索赔
36 thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường 索赔期
37 phiếu đòi bồi thường 索赔清单
38 kết toán 结算
39 phương thức kết toán 结算方式
40 kết toán tiền mặt 现金结算
41 kết toán song phương 双边结算
42 kết toán đa phương 多边结算
43 kết toán quốc tế 国际结算
44 tiền đã kết toán 结算货币
45 phương thức chi trả 支付方式
46 chi trả bằng tiền mặt 现金支付
47 chi trả bằng tín dụng 信用支付
48 chi trả bằng đổi hàng 易货支付
49 tiền đã chi trả 支付货币
50 hóa đơn 发票;发单;装货清单
51 hóa đơn thương mại 商业发票
52 chi trả 支付
53 hóa đơn tạm 临时发票
54 hóa đơn chính thức 确定发票
55 hóa đơn chiếu lệ 形式发票
56 hóa đơn lãnh sự 领事发票
57 hối phiếu 汇票
58 hối phiếu có kỳ hạn 远期汇票
59 hối phiếu trơn 光票
60 hối phiếu kèm chứng từ 跟单汇票
61 ký hậu hối phiếu 背书;批单
62 giá bán buôn 批发价
63 triết khấu 折扣
64 Giá bán lẻ 零售价
65 Giấy phép nhập khẩu 进口许口证
66 giấy phép xuất khẩu 出口许口证